/d̪o:m/
1. (t.) | bao nhiêu, những = autant. |
- dahlak thau dom nan min dh*K E~@ _d’ nN m{N tôi biết có bao nhiêu đó thôi.
- dom anâk séh _d’ anK _s@H những em học sinh.
2. (t.) | hadom h_d’ bao nhiêu, mấy? = combien? |
- ong hu hadom urang anâk? o/ h~% h_d’ anK? ông có mấy đứa con = Combien avez-vous d’enfants?
- oh thau hadom oH E~@ h_d’ không biết bao nhiêu = je ne sais pas combien.
3. (k.) | dom … dom _d’…_d’ bao nhiêu…bấy nhiêu = autant .. autant. |
- dom mahu dom manyum _d’ mh~% _d’ mv~’ khát bao nhiêu uống bấy nhiêu = il boit à sa soif (autant qu’il a soif).
4. (k.) | dom di _d’ d} cứ…hoài = ne faire que. |
- dom di hia _d’ d} h`% cứ khóc hoài = ne faire que pleurer.
5. (p.) | dom nan _d’ nN đoạn, rồi thì = alors, à ce moment-là -. |
- dom nan lamân janâk patao nyu hia (DWM) _d’ nN lmN jnK p_t< v~% h`% đoạn, voi nhà vua rơi nước mắt = alors l’éléphant royal se mit à pleurer.
6. (t.) | dom suan lah _d’ x&N lH [Bkt.] trối chết. |
- urang ataong dom suan lah ur/ a_t” _d’ x&N lH bị đánh trối chết.