1. thừa dư, cặn, đồ dư thừa mà người dùng bỏ đi (thường là thức ăn)
(d. t.) c{K cik dregs, redundancy, leftovers. |
- đổ đồ thừa cho chó ăn t~H c{K k% as~@ O$ tuh cik ka asau mbeng.
pour leftovers for the dog to eat.
2. thừa dư, dư dả (có thể tận dụng)
2.1. (t.) l=bH labaih reside, excess, residual. |
- thừa tiền l=bH _j`@N labaih jién.
plenty of money. - tiền thừa _j`@N l=bH jién labaih.
excess cash, extra money. - thừa hiểu l=bH d} E~@ labaih di thau.
understand the fact; well know. - ăn còn thừa O$ _d<K l=bH mbeng daok labaih.
eat not all.
2.2. (t.) dlH dalah reside, excess, residual. |
- tiền thừa _j`@N dlH jién dalah.
excess cash, extra money. - thừa tiền dlH _j`@N dalah jién.
plenty of money. - thừa hiểu dlH d} E~@ dalah di thau.
understand the fact; well know. - ăn còn thừa O$ _d<K dlH mbeng daok dalah.
eat not all.
« Back to Glossary Index