dư thừa | | dregs; excess

1.  thừa dư, cặn, đồ dư thừa mà người dùng bỏ đi (thường là thức ăn)

(d. t.)   c{K cik 
  /ci:ʔ/

dregs, redundancy, leftovers.
  • đổ đồ thừa cho chó ăn t~H c{K k% as~@ O$ tuh cik ka asau mbeng.
    pour leftovers for the dog to eat.

 

2.  thừa dư, dư dả (có thể tận dụng)

2.1. (t.)   l=bH labaih 
  /la-bɛh˨˩/

reside, excess, residual. 
  • thừa tiền l=bH _j`@N labaih jién.
    plenty of money.
  • tiền thừa _j`@N l=bH jién labaih.
    excess cash, extra money.
  • thừa hiểu l=bH d} E~@ labaih di thau.
    understand the fact; well know.
  • ăn còn thừa O$ _d<K l=bH mbeng daok labaih.
    eat not all.

 

2.2. (t.)   dlH dalah 
  /d̪a-lah˨˩/

reside, excess, residual. 
  • tiền thừa _j`@N dlH jién dalah.
    excess cash, extra money.
  • thừa tiền dlH _j`@N dalah jién.
    plenty of money.
  • thừa hiểu dlH d} E~@ dalah di thau.
    understand the fact; well know.
  • ăn còn thừa O$ _d<K dlH mbeng daok dalah.
    eat not all.

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen