/d̪uh/
1. (đg.) | phục vụ = servir. |
- duh tuai-danguai d~H =t&-d=z& phục vụ khách khứa.
- duh tanâh nagar d~H tnH ngR phục vụ đất nước.
2. (đg.) | duh dak d~H dK phục dịch = être de corvée. |
- mâk duh dak yau halun klaoh mK d~H dK y~@ hl~N _k*<H bắt phục dịch như tôi tớ.
3. (đg.) | duh hatai d~H h=t lo âu, khổ tâm = soucieux. |
- tanyi kathreh duh hatai lamân janâk patao nyu hia (DWM) tv} k\E@H d~H h=t lmN jnK p_t< v~% h`% hỏi xem vì điều gì khổ tâm mà voi nhà vua khóc.
4. (t.) | duh hatai d~H h=t [Bkt.] miễn cưỡng. |
- duh hatai ngap gruk nan d~H h=t ZP \g~K nN miễn cưỡng làm việc đó.
5. (t.) | duh d~H [Bkt.] mất công. |
- duh kau nao wek d~H k~@ _n< w@K mất công tôi phải đi lại.