/d̪uŋ/
1. (đg.) | níu = retenir. |
- dung talei ndik tagok d~/ tl] Q{K t_gK níu dây leo lên.
- aia mblung dung gep (tng.) a`% O~/ d~/ g@P chết đuối níu nhau chết chùm.
2. (t.) | dung deng d~/ d$ dùng dằng, lưỡng lự = hésitant. |
- hadom dung deng huec kanda h_d’ d~/ d$ h&@C kQ% biết bao lưỡng lự e ngại.
- hadom nao hadom dung deng, hadom daok peng danây sap rayak (NMM) h_d’ _n< h_d’ d~/ d$, h_d’ _d<K p$ dnY xP ryK nửa muốn đi nửa còn dùng dằng, nửa còn muốn nghe tiếng sóng biển.