ganuh gn~H [Cam M] [A, 98]

 /ɡ͡ɣa˨˩-nuh˨˩/
(cv.) ginuh g{n~H

1. (d.) hào quang = auréole.
  • gleh ganuh g*@H gn~H mất khí sắc = perdre sa physionomie ordinaire, en même temps que sa contenance.
  • hadah ganuh hdH gn~H sáng sủa.
  • mbaok mata hadah ganuh hdH gn~H mặt mày sáng sủa (khôi ngô tuấn tú).

 

2. (t.) [A, 98] hùng mạnh, lộng lẫy; diện mạo, hình thức bên ngoài = puissance, splendeur, beauté, rayon lumineux, forme, apparence; tête; prunelle (de l’oeil).
3. (t.) ganuh-khak gn~HAK aiek:    danuh dn~H [Cam M]
4. (t.) ganuh-ganat gn~H-gqT oai, uy nghi; trang nghiêm, có nhân phẩm, phẩm cách = majesté, dignité.
5. (d.) ganuh huer gn~H h&@R [A, 98] (Kh. hora) nhà chiêm tinh = astrologue.

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen