/ɡ͡ɣəʊʔ/
1. (d.) | bà con = parents, parenté. |
- gep langiw kut g@P lz{| k~T bà con bên cha = parenté du côté paternel.
- gep dalam kut g@P dl’ k~T bà con bên mẹ = parenté du côté maternel.
- gep gan g@P gN người dưng; họ hàng = autrui; parenté.
2. (d.) | gep yut g@P y~T người yêu = amant, amoureux. |
3. (t.) | lẫn nhau = l’un l’autre. |
- khing gep A{U g@P lấy nhau = se marier.
- nde gep Q^ g@P bằng nhau = de même dimension.
- mbluak di gep O(K d} g@P lớn hơn = de dimension plus grande.
- karei di gep kr] d} g@P khác nhau = différent (l’un de l’autre).
- machut gep mS~T g@P tựa tựa = à peu près semblable (se dit des choses).
- do gep _d% g@P đều nhau = égaux.
- yau gep y~@ g@P như nhau = semblables.
- danaong gep d_n” g@P bằng nhau = de même taille.
- dreh gep \d@H g@P giống nhau = se ressembler.
- pacah gep pcH g@P đồng tình = d’un commun accord.