/ha-d̪aɪ/
(cv.) dai =d, haday hdY
1. (d.) |
lều, trại = tente, abri. |
- klep hadai k*@P h=d cắm trại.
2. (đg.) |
phụ giúp = aider, prêter main forte. |
- hadai gep h=d g@P phụ giúp nhau.
- adei saai thau dai gep ngap mbeng ad] x=I E~@ h=d g@P ZP O$ anh em biết phụ giúp nhau làm ăn.
- hadai adei ngap biblaoh bruk h=d ad] ZP b{_b*<H \g~K phụ giúp em cho xong việc.
- hadai patih h=d pt{H trợ giúp.
- blaoh po mai sang hadai patih gruk saong po saai (DN) _b*<H _F@ =m s/ h=d pt{H \g~K _s” _F@ x=I rồi ngài trở về trợ giúp việc cho vương huynh.
3. (đg.) |
đưa (làm lung lay một thứ gì đó) = bercer, balancer. |
- hadai yun =d y~N đưa võng = balancer le hamac.
- hadai buai =d =b& đánh đu = jouer à la balançoire;
- hadai matei =d mt] bói bằng, quả lắc = se servir du pendule pour prédire.
_____
Synonyms: ba b%, daong _d”
Related
« Back to Glossary Index