/ha-d̪ʌŋ/
1. (d.) | cây mun, gỗ mun = ébène. |
- dueh hadeng d&@H hd$ đũa mun = baguette en ébène.
2. (d.) | lọ, than = suie, charbon. |
- hadeng kagaok hd$ k_g<K lọ nồi = suie de la marmite.
- hrem hadeng di ngaok cek \h# hd$ d} _z<K c@K làm than trên núi.
- tanâk huak mâng hadeng tnK h&K m/ hd$ nấu ăn bằng lửa than.
3. (t.) (h+d$) trong khi chờ, cho đến khi. while waiting, wait until. (cv.) hadang hd/ [A,506], hudang h~d/ [A,524], hudam h~d’ [A,524]. |
- hadeng nyu mai, drei ngap dahlau waik hd$ v~% =m, \d] ZP dh*~@ =wK trong khi đợi hắn đến thì mình làm trước đi.
while waiting for him to come, we should do it first.
« Back to Glossary Index