/ha-ke̞:/
1. (đg.) | kể chi = ignorer. |
- anit saong ranam klaoh prân, haké thau damân mbeng saong anguei (NMM) an{T _s” rq’ _k*<H \p;N, h_k^ E~@ dmN O$ _s” az&] khi đã yêu mê mẩn rồi thì có kể chi của với cải.
2. (p.) | đâu có (từ phủ định). |
- dahlak haké mâk dh*K h_k^ mK tôi đâu có lấy.
- haké mboh nyu h_k^ _OH v~% đâu thấy nó đâu.