haluw hl~| [Cam M]

 /ha-lau/

1. (d.) nguồn = source. 
  • aia hu haluw, kayau hu agha a`% h~% hl~|, ky~@ h~% aG% cây có cội, nước có nguồn (ý nói: không nên quên nòi giống) = l’eau a une source, l’arbre des racines (rester fidèle à ses ancêtres et à sa race).
  • hajan haluw hjN hl~| mưa nguồn.
  • haluw glai hl~| =g* rìa rừng.
2. (d.) đầu, thủ cấp = tête. 
  • mâk haluw mK hl~| lấy thủ cấp (ngày lễ thiêu) = prendre la tête (rite de l’incinération où l’on décapite le mort pourrecueillir les os nobles du mort).
  • padai haluw mada p=d hl~| md% lúa đầu = le premier riz (prémices de la moisson).
  • haluw jalan hl~| jlN [Bkt.] đầu đường (phần đất cao của con đường.
  • haluw dayep hl~| dy@P [Bk.] đầu hôm.
  • cruic manyâk dalam sang tuk haluw dayep \c&{C mvK dl’ s/ t~K hl~w dy@P thắp đèn trong nhà lúc đầu hôm.
3. (d.) haluw bilang hl~| b{l/ sĩ quan = officiers.
  • haluw bilang takai masuh hl~| b{l/ t=k ms~H sĩ quan bộ binh = officiers et fantassins.
4. (d.) haluw janâng hl~| jn/ chức sắc hai đạo Awal và Ahiér Chàm = les ministres du culte dans les religions Cam.

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen