/han/
(d.) | thước mộc Chàm (đoạn từ cùi chỏ đến đầu ngón tay) = coudée (longueur du coude à l’extrémité des doigts allongés). |
- han dalam hN dl’ từ cùi chỏ đến đầu ngón tay giữa (để đo các đền đài).
- han krâh hN \k;H từ cùi chỏ đến đầu ngón tay áp út (để đo nhà).
- han langiw hN lz{| từ cùi chỏ đến đầu ngón tay út (để đo rạp cho người chết).