/ha-niim/
1. (d.) | phúc, phước = bonheur, bien. happiness, blessing. |
- ngap haniim ZP hn`[ làm phước = faire le bien.
- haniim phuel hn`[ f&@L phước đức, quả phúc.
- anâk hu haniim phuel anK h~% hn`[ f&@L con có phước đức.
- hu haniim phuel harei hadei h~% hn`[ f&@L hr] hd] có quả phúc về sau.
- haniim siam hn`[ s`’ hạnh phúc.
- haniim ayuh hn`[ ay~H phúc thọ.
- haniim ayuh jang o hai, nâm angan jang oh hu (AGA) hn`[ ay~H j/ o% =h, n’ aZN j/ oH h~% phúc thọ chẳng thấy, tên tuổi cũng chẳng có.
2. (d.) | [Bkt.] lợi ích. benefit. |
- gruk haniim ka buel, ka aia \g~K hn`[ k% b&@L, k% a`% việc ích lợi cho dân, cho nước.
_____
Synonyms: dhar DR, phuel f&@L
« Back to Glossary Index