/ha-puh/
(d.) | chổi = balai. |
- aia hapuh a`% hp~H chổi = balai.
- mblang mbong kayua hapuh, hajan yau ratuh mblang dak madreng (PC) O*/ _OU ky&% hp~H, hjN y~@ rt~H O*/ dK n\d$ sân sạch nhờ chổi, mưa như xối ngững sân không hề nhớp (gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn) = la cour doit sa propreté au balai. Même s’il pleut à verse, elle n’est jamais sale, la pureté s’obtient avec effort. Que viennent ensuite les difficultés elle ne sera pas souillée.
- aia hapuh asar a`% hp~H asR chổi đót.
- aia hapuh bah a`% hp~H bH chổi đốn mạt (chổi quét).
- aia hapuh balau a`% hp~H bl~@ chổi lông.
- aia hapuh lanja a`% hp~H lV% chổi chà.