/ha-ru:/
(cv.) huru h~r~ [A, 526] /hu-ru:/
(M. haru)
1. (d. t.) kẻ thù, kẻ nổi loạn; sự xáo trộn, lộn xộn; sự kích động = ennemi; fauteur de désordre; trouble, désordre, agitation. enemy; disorderly creator; disorder, agitation. |
- pa-huru F%h~r~ làm cho loạn lên, khiến cho rối lên; làm cho có sự rối loạn; nổi loạn = troubler, confondre; balbutier.
to disturb, to confound, make chaos on; mess up; stammer.
2. (d.) haru-biru hr~-b{r~ (M. haru-biru, Sund. adubiru) sự bạo loạn, sự xúi giục = émeute, sédition, trouble, désordre. riot, sedition, disorder. |
3. (đg. t.) bối rối, rắc rối, rối ren, bị kích động, hỗn loạn = troublé, agité. confused, tangled, chaotic, agitated. |
- pa-huru F%h~r~ làm cho loạn lên, khiến cho rối lên = troubler, confondre; balbutier.
to disturb, to confound, make chaos on; mess up; stammer. - kal di huru-hara kL d} h~r~-hr% thời kỳ loạn lạc.
turbulent times; period of chaos.
« Back to Glossary Index