haru hr~ [A, 515] huru

/ha-ru:/

(cv.) huru h~r~ [A, 526] /hu-ru:/
(M. haru)

1. (d. t.)  kẻ thù, kẻ nổi loạn; sự xáo trộn, lộn xộn; sự kích động = ennemi; fauteur de désordre; trouble, désordre, agitation.
enemy; disorderly creator; disorder, agitation.
  • pa-huru F%h~r~ làm cho loạn lên, khiến cho rối lên; làm cho có sự rối loạn; nổi loạn = troubler, confondre; balbutier.
    to disturb, to confound, make chaos on; mess up; stammer.

 

2. (d.)  haru-biru hr~-b{r~ (M. haru-biru, Sund. adubiru) sự bạo loạn, sự xúi giục = émeute, sédition, trouble, désordre.
riot, sedition, disorder.

 

3. (đg. t.)  bối rối, rắc rối, rối ren, bị kích động, hỗn loạn = troublé, agité.
confused, tangled, chaotic, agitated.
  • pa-huru F%h~r~ làm cho loạn lên, khiến cho rối lên = troubler, confondre; balbutier.
    to disturb, to confound, make chaos on; mess up; stammer.
  • kal di huru-hara kL d} h~r~-hr% thời kỳ loạn lạc.
    turbulent times; period of chaos.

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen