/hiaɪ/
(t.) | (không dùng một mình) thuộc về dĩ vãng = (ne s’utilise pas seul). |
- thraiy hiai =\EY =h` nợ của người chết = dette contractée par quelqu’un qui est mort.
- ngap rija hiai ZP r{j% =h` làm lễ rija để trả nợ của người qua đời = faire une rija promise par quelqu’un qui est déjà mort.