/ʥa:/
(d.) | tên, danh (trai) = le dénommé. the so-called (male). |
- Ja-ka khing Manye jk% A{U mv^ tên Ka lấy thị Nhơ = le dénommé Ka se marie avec la dénommée No.
the so-called Ka marries the so-called Nye (Jaka get married M’nye). - Ja-anguei jaz&] ông Từ, người giữ y phục các vua chúa Chàm = gardien des trésors.
guardian of treasures of Champa king.