/ʥʌn/
(đg.) | dập, đập = frapper. |
- jan ralaow ka rataoh jN r_l<| k% r_t<H dập thịt cho mềm = frapper la chair pour l’attendrir.
- bangi lo jan gaok jan glah (tng.) bz} _l% jN _g<K jN g*H ngon quá đập nồi đập trã.
- kaoh mâng asar, jan mâng gaw (tng.) _k<H m/ asR, jN m/ g| chặt bằng lưỡi, dập bằng sóng.