jap jP [Cam M]

/ʥa:p/ 

1. (đg.) làm hay đọc như cách tỉa hạt = faire ou réciter comme en égrenant qq. ch.
  • jap aia jru jP a`% \j~% dan nước thuốc trong lễ tẩy uế = distribuer l’eau lustrale à la cérémonie de purification.
  • jap brah jP \bH cho ăn (trong đám ma) = donner à manger au mort aux funérailles.
  • jap inâ akhar jP in% aAR đọc xuôi và ngược cả bộ chữ Chàm = réciter à l’envers et à l’endroit l’alphabet Cam (cérémonie des morts).

2. (d.) xâu chuỗi = chapelet.
  • baoh jap _b<H jP xâu chuỗi = id.
3. (d.) kho nhỏ = petit grenier.
  • jap pieh kaya muk akei jP p`@H ky% m~K ak] kho chứa chén bát cúng ông bà = petit grenier où l’on met les ustensiles destinés au culte en l’honneur des ancêtres.

4. (d.) buồng trứng = ovaire.

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen