/ka-baʔ/
1. (d. đg.) | nịt = sangle, sangler. |
- talei kabak tl] kbK dây nịt = sangle.
- kabak talei kabak kbK tl] kbK nịt dây nịt = entourer, sangler avec des bandelettes.
- kabak ân asaih kbK a;N a=sH nịt yên ngựa = sangler la sous-ventrière du cheval.
2. (đg. t.) | [A,58] đức hạnh, chung thủy, đạo hạnh; nghiêm khắc. |
- kabak tian saong pasang kbK t`N _s” ps/ chung thủy với chồng, giữ sự đức hạnh với chồng.
3. (đg.) | [A,58] đi bộ. |
- kabak nao kbK _n< đi bộ.