/ka-bə/
1. (t.) | thờ ơ, lơ là. |
- nyu mbeng ye sanak min ngap bruk galac kabe v~% O$ y^ xqK m{N ZP \g~K glC kb^ nó ăn uống thì mạnh khỏe nhưng làm việc thì lại lơ là.
2. (t.) | [Ram.] bơ phờ. |
- mbaok kabe _O<K kb^ mặt bơ phờ.
- njep hagait blaoh mbaok kabe lo nan? W@P h=gT _b*<H _O<K kb^ _l% nN bị gì mà mặt mày bơ phờ thế kia?
« Back to Glossary Index