kakei kk] [Cam M]

/ka-keɪ/

1.
(đg.)
nhắn; căn dặn = charger qq. de faire qq. ch.
leave a message; remind, advise. 
  • kakei panuec raweng kk] pn&@C rw$ nhắn lời thăm.
  • panuec amaik kakei pn&@C a=mK kk] lời mẹ căn dặn (khuyên bảo).

2.
(đg.)
trăn trối = faire part de ses dernières volontés.
(cv.) hakei hk] to share his last wishes. 
  • dahlau si lahik, muk kakei saong anâk tacaow dh*~@ s} lh|K, m~K kk] _s” anK t_c<| trước khi nhắm mắt, bà trăn trối với con cháu.
« Back to Glossary Index

Wak Kommen