/ka-ɗah/
1. (đg.) | bện, chắn bằng cây = tresser avec des lattes en bois ou en bambou. |
- kandah prâng kQH \p;/ bện phên = tresser une claie.
- lan kandah lN kQH bùa tréo = signe magique en forme de gamma.
- kandah bambeng kQH bO$ chắn cửa bằng cây chắn.
2. (t.) | khó khăn = difficile, pénible. |
- kandah-kandaiy kQH-k=QY khó khăn = difficile, pénible.
- oh huec di gruk kandah-kandaiy oH h&@C d} \g~K kQH-k=QY không sợ việc khó khăn.
3. (t.) | [Bkt.] trái, không thuận. |
- kandah tangin kQH tz|N trái tay (không thuận tay).
- ngap tangin ni kandah lo salih maik ZP tz{N n} kQH _l% xl{H =mK làm tay này thì không thuận lắm, chuyển qua bên kia đi.
4. (d.) | kandah tadaoh kQH t_d<H [Bkt.] cá thia, thát lát. |
« Back to Glossary Index