/ka-zʊa/
(k.) | do, bởi vì = car, parce que, à cause de. because; by. |
- kayua thei? ky&% E]? do ai? = à cause de qui?.
because of who?; by whom? - kayua urang ky&% ur/ do người ta = à cause des gens.
because of people. - kayua amaik amâ ky&% a=mK am% do cha mẹ = à cause des parents.
because of parents. - kayua drei ky&% \d] bởi mình = à cause de soi.
because of self; by me. - kayua siber? ky&% s}b@R? bởi thế nào? = pour quelle raison?
for what reason? - dahlak di nao hu o kayua hajan dh*K _n< d} h~% o% ky&% hjN tôi không đến được bởi vì trời mưa.
I can not go because of rain.