/kiah/
1. (đg.) | gạt = racler, racloir. |
- kiah padai di pabah ajak k`H p=d d} pbH ajK gạt lúa trên miệng giạ = racler le riz sur le boisseau.
2. (đg.) | cọ, cạ = froler, effleurer, toucher. |
- nao kiah bara gep _n< k`H br% g@P đi cọ vai với nhau = aller en se touchant les épaules.
3. (đg.) | nạo = gratter. |
- kiah saradang k`H srd/ nạo đường ăn = râper le morceau de sucre.
4. (đg.) | [Bkt.] háu, hám. |
- kiah di kamei k`H d} km] hám gái, háu sắc.
5. (t.) | [Cam M] vỏn vẹn = tout juste, sans plus. |
- daok kiah sa war tanâk _d<K k`H s% wR tnK còn vỏn vẹn một bữa nấu = il reste tout juste pour un repas.
6. (t.) | [Bkt.] ngang bằng; xứng. |
- aia kiah di pabah bangun a`% k`H d} pbH bz~N mực nước ngang bằng mặt giếng.
- dua urang kiah saong gep min d&% ur/ k`H _s” g@P m{N hai người xứng đôi với nhau thôi.