kran \kN [Cam M]

/krʌn/

1. (t.) nhuận = intercalaire.
  • balan kran blN \kN tháng nhuận = mois intercalaire.
2. (đg.) căng cho thẳng = étirer pour aplanir.
  • kran talei bitapak \kN tl] b{tpK căng dây cho thẳng.
3. (đg.) quào = frapper avec les griffes.
  • manuk kran mn~K \kN gà quào = la poule frappe avec ses griffes.
  • kamei kran mbaok gep km] \kN _O<K g@P đàn bà quào mặt nhau = les femmes se griffent le visage.
4. (đg.) gạch chân chữ = rayer d’un trait au-dessous du mot.
  • kran di ala talei akhar nan \kN d} al% tl] aAR nN gạch ở dưới chân hàng chữ đó.
« Back to Glossary Index

Wak Kommen