/laɪ-taɪ/
(đg.) | phân tán, tứ tán, thất tán. |
- mbeng anguei laitai abih O$ az&] =l=t ab{H của cải bị thất tán hết.
- anâk-bik laitai ni sa urang, déh sa urang anK-b{K =l=t n} s% ur/, _d@H s% ur/ con cái tứ tán nơi đây một người, chỗ kia một người.
/laɪ-taɪ/
(đg.) | phân tán, tứ tán, thất tán. |