/mə-nø:ʔ/
1. (đg.) sinh, đẻ = accoucher, enfanter. to give birth, born. |
- harei manâk hr] mnK ngày sinh = jour de la naissance.
day of birth. - manâk tabiak mnK tb`K sinh ra = venir au monde.
come into the world. - manâk tabiak di nagar inâ tb`K d} ngR in% sinh ra đời = venir au monde.
come into the world.
2. (d. đg.) nguyên nhân gây ra, tung tin = causer. cause, to cause. |
- manâk panuec mnK pn&@C tung tin đồn = causer des histoires.
cause stories. - manâk kadha mnK kD% gây chuyện, dựng chuyện = faire des histoires.
make a fuss, creat a fake story.
3. (đg.) chai, điếc = qui reste dur après cuisson. |
- ratak manâk rtK mnK đậu chai, đậu điếc = haricots qui restent durs près cuisson.
4. (d.) vật, thứ, điều, sự = choses, objets. thing, objects. |
- rim manâk r[ mnK vạn vật, tất cả mọi thứ = toutes choses.
all things. - Po Langik pajieng rim manâk _F@ lz{K F%j`$ r[ mnK thượng đế sáng tạo ra vạn vật = Le Seigneur du Ciel (Dieu) a créé toutes choses.
The Lord of Heaven (God) created all things.
5. (d.) búp bê = poupée. doll. |
6. (d.) [Bkt.] hình nộm, bù nhìn. scarecrow, puppet, dummy. |
- deng yau manâk klep di hamu padai d$ y~@ mnK k*@P d} hm~% p=d đứng như hình nộm được cắm ngoài ruộng lúa.
standing as scarecrow in fields.
« Back to Glossary Index