masam ms’ [A, 384] mathem

/mə-sʌm/
(cv.) mathem mE# [Cam M] (M. asam, masam)

1. (t.)   chua, vị chua = aigre, acide, qui à un goût de vinaigre; suc acide, jus des fuits acides servant de condiment, se recouvrir d’une couverture.
sour, acidic.
  • kaya masam ky% ms’ món chua = choses acides.
    sour foods.
  • baoh masam _b<H ms’ trái cây chua = fruit acide.
    acidic fruit.
  • aia masam a`% ms’ nước chua, canh chua.
    sour soup.
  • masam yau baoh amil ms’ y~@ _b<H am{L chua như trái me.
    sour like tamarind.  
  • masam-masam ms’-ms’ chua chát = acidulé.
    poignant.    
  • masin-masam ms{N-ms’ chua cay, cay đắng = être plein d’aigreur (par contrariété).
    be full of bitterness (by contradiction).
  • masam pabah ms’ pbH [Bkt.] chua miệng.
  • mbeng jién nyu masin masam lo O$ _j`@N v~% ms{N ms’ _l% ăn được tiền của nó chua cay lắm.
  • oh hu hala mbeng mboh masam pabah oH h~% hl% O$ _OH ms’ pbH không có trầu ăn cảm thấy chua miệng.
  • masam-praik ms’-=\pK [Bkt.] chua lè.
  • baoh gaal masam-praik _b<H gaL ms’-=\pK trái cốc chua lè
2. (t.)   [Bkt.] mặt xìu xịu.
  •  mbaok masam _O<K ms’ xịu mặt.

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen