/mə-ta:/
1. (d.) mắt = œil = eye. |
- mata plek lakuk mt% p*@K lk~K mắt trợn ngược; đui = aveugle = eyes rolled up, blind.
- mata lanung mt% ln~/ mắt lươn = petits yeux = small eyes and flattened.
- mata bang mt% b/ mắt mờ = presbyte = presbyopic.
- mata palail mt% p=lL cận thị = myope = myopic.
- ruak mata r&K mt% đau mắt = avoir mal aux yeux = sore eyes.
- dua gah mata d&% gH mt% hai bên mắt = une paire d’yeux = a pair of eyes.
- aia mata a`% mt% nước mắt = larmes = tears.
- aih mata =aH mt% ghèn mắt = chassie des yeux = rheum eyes.
- mata kaliék mt% k_l`@K mắt lé = œil louche = cross-eyed.
- mata hadah mt% hdH mắt sáng = œil perçant = bright eyes.
- mata bom mt% _b’ mắt mù vào đêm = œil qui voit seulement pendant le jour = eyes can’t see in night.
2. (d.) nút = nœud = node. |
- mata krâm mt% \k’ đốt tre = nœud de bambou = node of bamboo.
- mata kagaik mt% k=gK răng cưa = dent de la scie = cog.
3. (d.) loại, món = sorte, espèce = kind of, species of, dish. |
- mata kayau mt% ky~@ loại cây = espèce d’arbre = tree species.
- mata pajaih mt% p=jH hạt giống = espèce de semence = species of seed.
- dahlak ngap klau mata kaya mbeng dh*K ZP k*~@ mt% ky% O$ tôi đã chuẩn bị ba món ăn = je prépare trois plats = I prepare three dishes.
4. (t.) phẳng = mets, plat = flat. |
- klau mata k*~@ mt% tam giác = triangulaire = triangular.
- pak mata F%K mt% vuông = carré = square.
5. (d.) bên = côté, face = side of. |
- sang ni hu dua mata s/ n} h~% d&% mt% nhà này có hai mặt = cette maison a deux faces = this home has two sides.
6. (d.) mata ikan mt% ikN mắt cá, u nang = kyste = cyst. |
7. (d.) mata laiy mt% =lY mắt cá chân = cheville = ankle. |
8. (d.) karah mata krH mt% nhẫn có đính đá quý = bague à châton = ring with kitten. |
« Back to Glossary Index