matai m=t [Cam M]

/mə-taɪ/

1. (đ.)   chết = mourir = to die.
  • matai deng m=t d$ chết đứng, chết tươi = mourir subitement = die suddenly.
  • matai di aia m=t d} a`% chết đuối = mourir noyé = drown.
  • matai di ruak m=t d} r&K chết vì bệnh tật= mourir de maladie = die of disease.
  • matai di aek m=t d} a@K chết đói = mourir de faim = die of starving.
  • matai siam m=t s`’ chết tốt = mourir d’une bonne mort = good death 
  • matai lahin m=t lh{N chết xấu, chết trong ô nhục= mourir dans l’infâmie = die in infamy.
  • matai klep m=t k*@P chết vì bị đâm = mourir par l’épée = die by the sword.
  • matai di thamgraing m=t d} E’=\g/ chết do tai nạn = mourir d’accident = death by accident.
  • matai bhaw m=t Bw chết cô độc = mourir seul, sans secours = die alone, helpless.
  • matai thu m=t E~% chết khô = mourir de sécheresse = withered.
  • matai ranaih m=t r=nH chết yểu, chết trẻ, chết non = mourir jeune = die young.
  • matai ngaing m=t =z/ chết cứng, chết ngắt = mourir = died.
  • matai ngaiw m=t =zw chết ngắt, chết ngắt = mourir = died.
  • matai aia oh tel asar oh jaik m=t a`% oH t@L asR oH =jK chết vì đói khát = mourir de faim et de soif = die of hunger and thirst.
  • matai atah palei karei angan m=t atH pl] kr] aZN chết nơi tha phương cầu thực = mourir loin de son de pays = die far from his country.
  • matai lahik atau talang m=t lh{K at~@ tl/ chết không toàn thây = mourir sans laisser de traces = die without leaving any traces.
2. (t.)   matai prân m=t \p;N [Bkt.] phí sức.
  • ngap ka matai prân ZP k% m=t \p;N làm cho phí sức.
3. (t.)   matai lasei m=t ls] [Bkt.] toi cơm, vô ích.
4. (t.)   matai brah m=t \bH [Ram.] phí gạo, toi cơm, vô ích.
  • raong nyu ka matai brah matai lasei hu o kac _r” v~% k% m=t \bH m=t ls] h~% o% kC nuôi nó chỉ tổ tốn gạo toi cơm vô ích mà thôi.
5. (t.)   matai mathuk m=t mE~K [Bkt.] chập chờn, nửa tỉnh nửa mê.
  • ndih matai mathuk Q{H m=t mE~K ngủ nửa tỉnh nửa mê.

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen