matri m\t} [Cam M]

 /mə-tri:/
(M. Mantri; Skt. Mantrin)

1. (d.)   tên thần Shiva trên tháp Po Klaong Garay = nom que l’on donne au Civa de la tour Po Klaong Garay = Shiva’s name on Po Klaong Garay tower.
2. (d.)   quan cận thần = majordome, familier (du roi) = the courtiers.
3. (d. đg.)   [A, 373] (Skt. mitra) liên kết, liên hiệp, liên minh = union, alliance, cohésion.
  • lahik matri lh{K m\t} mất liên kết, mất sự liên minh = perdre alliance; cesser d’être uni.
  • matri dalam gruk ngap mbeng praong m\t} dl’ \g~K ZP O$ _\p” liên hiệp trong việc làm ăn lớn.

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen