ndam Q’ [Cam M]

/ɗa:m/

1. (d.)   đám = festin, cérémonie.= feast, ceremony.
  • ndam matai Q’ m=t đám chết = funérailles.
    funeral.
  • ndam cuh Q’ c~H lễ thiêu, hỏa táng = incineration.
    incineration, cremation.
  • ndam jap brah Q’ jP \bH đám chôn (Akaphir) = enterrement (Akaphir).
    burial.
  • ndam dar Q’ dR đám chôn (Bani) = enterrement (Bani).
    burial (religion Bani ).
  • ndam lakhah Q’ lAH đám cưới = noces.
    wedding.
  • ndam tadik Q’ td|K lễ phong chức thầy Basaih = ordination du Basaih.
    ordination du Basaih.
  • ndam kareh Q’ kr@H lễ cắt tóc, lễ phát thệ = cérémonie d’initiation pour les filles Bani.
    ceremony of initiation for girls Bani.
  • cruh ndam \c~H Q’ phúng điếu = contribuer aux frais d’une cérémonie.
    contribute to the costs of a ceremony.
2. (d.)   cây nha đam = aloes = aloe.
  • hala ndam hl% Q’ cây nha đam.
    leaf aloe.

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen