/ɗʊa:/
1. (đg.) đội = porter sur la tête. |
- ndua aia mâng buk Q&% a`% m/ b~K đội nước bằng vụ = porter de l’eau dans une cruche.
- ndua gaon patao Q&% _g<N p_t< thừa lệnh vua = par ordre du roi.
2. (đg.) ndua maluw Q&% ml~| [Bkt.] chịu nhục. |
- amaik amâ ndua maluw gruk anâk ngap tachep a=mK am% Q&% ml~| \g~K anK ZP tS@P mẹ cha chịu nhục chuyện xấu xa con làm.
3. (đg.) ndua karun Q&% kr~N [Bkt.] đội ơn, mang ơn. |
4. (đg.) ndua phuel Q&% f&@L [Ram.] đội ơn, mang ơn, cảm ơn. |
- ndua karun gru pataow akhar Q&% kr~N \g~% p_t<| aAR mang ơn thầy đã dạy chữ.
- ndua phuel yut brei tapuk nyim Q&% f&@L y~T \b] tp~K v[ cảm ơn bạn đã cho mượn sách.
« Back to Glossary Index