/ʄʌm/
1. (d.) | rau = légume. vegetables. |
- njem mbat W# OT dây hoa bát = Coccinia cordifolia;
- njem leng W# l$ mồng tơi = Basella rubra;
- njem kal–bo W# kL-_b% rau cần = Ligusticum scoticum;
- njem phik W# f{K rau đắng, khổ thảo = Bacopa moniera;
- njem rapuen W# rp&@N rau muống = Ipomaea aquatica;
- njem ping W# p|U rau sam = Portulaca oleacera;
- njem thruec mrai W# \E&@C =\m rau sam nhỏ = Portulaca quadrifera;
- njem paya W# py% khổ qua, mướp đắng = Momordica charantia;
- njem harum W# hr~’ dền = Amaranthus;
- njem harum mariah W# hr~’ mr`H dền đỏ = Amaranthus tricolor;
- njem harum tanaow W# hr~’ t_n)| dền gai = Amaranthus spinosa;
- njem teng–o W# t$o% tần ô = Chrysanthemum coronarium;
- njem tachua W# tS&% tai tượng = Acalypha;
- njem krâm W# \k;’ cỏ lá tre, rau lá tre = Lophaterum gracile.
- njem pagaok W# p_g<K [Bkt.] một loại rau rừng.
- njem par W# pR [Bkt.] bèo (một loại bèo mọc ven suối có thể ăn được).
- thei thau ka tian kau lapa, njem par di aia mâng thau ka tian (cd.) E] E~@ k% t`N k~@ lp%, W# pR d} a`% m/ E~@ k% t`N bụng ta đói ai thấu chăng, bèo trên sông mới hiểu tâm tình này.
- njem–patem W#-pt# [Bkt.] rau rừng (nói chung)
- paik njem–patem mai bai =pK W#-pt# =m =b hái rau rừng nấu canh.
2. (đg.) chặm, thấm = absorber, pomper. |
- njem aia mata W# a`% mt% chặm nước mắt.
« Back to Glossary Index