ong o/ [Cam M]

/o:ŋ/

1. (đ.) ông = grand-père.
grandfather.
  • ong akaok o/ a_k<K ông cố = arrière grand-père.
    great-grandfather.
  • ong ket o/ k@T ông sơ = arrière arrière grand-père.
    father of great-grandfather, father of great-grandmother.
  • ong kei o/ k] [Bkt.] các ông các chú.
    the older men, uncles.
  • daa ong kei dalam palei da% o/ k] dl’ pl] mời các ông các chú trong làng.
    invite uncles in village.
  • ong Pasa muk Cakling o/ px% m~K ck*{U [Bkt.] tên ông bà nuôi của vua Po Klaong Garay (theo truyền thuyết).
    the name of foster grandparents of King Po Klaong Garay (according to legend).
  • Ong Kalaong o/ k_l” [Bkt.] tên một nhân vật lịch sử Chăm cuối thế kỷ 19.
    the name of a Cham historical figure in the late 19th century.
2. (d.) ong glai o/ =g* [Bkt.] con cọp, ông ba mươi.
tiger (Mr. Thirty).

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen