/pa-ɡ͡ɣʌn/
1. (đg.) | chắn ngang; ngược dòng= barrer. |
- mâk gai pagan jalan nao mK =g F%gN jlN _n< lấy cây chắn ngang đường đi.
- pok yuk pagan _F%K y~K F%gN nhá cá ngược dòng.
- balan ikan pagan blN ikN F%gN mùa cá lội ngược dòng (mùa đông).
2. (đg.) | pagan kang F%gN k/ cãi bướng = s’opposer, contredire. |
- amaik pandar oh nao blaoh daok pagan kang a=mK pQR oH _n< _b*<H _d<K F%gN k/ mẹ bảo không đi rồi còn ngồi cãi bướng.
3. (t.) | pagak-pagan F%gK-F%gN ngang tàng, ngang bướng= frondeur, revêche. |
- ndom puec pagak-pagan _Q’ p&@C F%gK-F%gN ăn nói ngang tàng = parler ens’opposant sans cesseà ce que disent les autres.
4. (t.) | pagi-pagan F%g}-F%gN [Bkt.] ngang bướng, ngược ngạo. |
- anâk pagi pagen, ndom oh thau peng anK F%g}-F%gN, _Q’ oH E~@ p$ con ngang bướng nói chẳng biết nghe.