/pah/
1. (đg.) | vả, vỗ, tát= frapper de la paume de la main. |
- pah tangin pH tz{N vỗ tay = applaudir.
- pah klap pH k*P vỗ tay đồng loạt.
- ciim pah thiap per c`[ pH E`P p@R chim vỗ cánh bay.
- pah di mbaok pH d} _O<K vả vào mặt.
- pah hawing tangi pH hw{U tz} tát nổ đom đóm mắt.
- pah tada ruic mbuk (tng.) pH td% r&{C O~K đấm ngực bứt tóc (vì tức giận).
2. (đg.) | chụp = attraper de la main. |
- pah kiép pH _k`@P chụp ếch = attraper les grenouilles.
- labuh pah kiép lb~H pH _k`@P ngã ngữa = tomber par terre.
- mayaw pah takuh my| pH tk~H mèo vồ (chụp) chuột.
3. (đg.) | chiều ngang bàn tay = la pleine largeur de la main. |
4. (d.) | hala pah hl% pH [Bkt.] lá khô. |
5. (d.) | anâk pah anK pH [Bkt.] chí mới nở. |
« Back to Glossary Index