/pa-laɪ/
I. p=l [Cam M]
1. (đg.) | uổng phí= perdre inutilement. |
- palai gruk p=l \g~K uổng công = peine perdue.
- palai prân p=l \p;N uổng sức = peine perdue.
- palai lo! p=l _l%! uổng quá!= quel dommage!
2. (đg.) | palai-pajua p=l-pj&% uổng! = Dommage! |
- ikan mâk hu paje blaoh klah, palai-pajua biak! ikN mK h~% pj^ _b*<H k*H, p=l-pj%& b`K cá bắt được rồi mà để sẩy, uổng thật.
II. F%=l [Bkt.] p=l [A,282]
1. (đg.) | hóa giải; phá hoại, phá hủy. |
- palai sunuw (DWM) p=l s~n~| giải bùa.
2. (đg.) | palai pajaih p=l p=jH diệt chủng. |
- palai pajaih aia urang (AGA) p=l p=jH a`% ur/ diệt chủng dân tộc khác.
3. (đg.) | palai suan p=l x&N sát hại. |
4. (t.) | palai tung tian p=l t~/ t`N [Cam M] khoan dung = large, généreux. |
- anâk ngap nde halei amaik amâ lajang palai tung tian anK ZP Q^ hl] a=mK am% lj/ p=l t~/ t`N con làm có lỗi đến đâu thì cha mẹ cũng tỏ lòng khoan dung.
« Back to Glossary Index