/pa-laʊ/
1. (d.) | cù lao, đảo = île. |
- tanâh palao Cam tnH p_l< c’ đất đảo cù lao Chàm.
2. (d.) | làng Hiếu Thiện = village de Hieu-thiên. |
3. (đg.) | thả, phóng thích, phóng sinh= lâcher, donner la liberté à. |
- palao kabaw p_l< kb|thả trâu = lâcher les buffles.
- palao ciim p_l< c`[ phóng thích chim = donner la liberté à un oiseau.
4. (t.) | palao gai p_l< =g [Bkt.] qua quít, tắt trách, qua loa. |
- ngap palao gai ZP p_l< =g làm việc qua quít.