/pa-leɪ/
1. (d.) | thôn, xóm, làng, ấp = hameau, village. village. |
- palei Caklaing jih dalah pl] c=k*/ j{H dlH làng thổ cẩm Mỹ Nghiệp.
- daong palei _d” pl] giúp làng.
2. (d.) | palei-pala pl]-pl% thôn quê = campagne. countryside. |
3. (d.) | palei nagar pl] ngR [Bkt.] quê hương. homeland. |
- thau anit palei nagar khaol ita E~@ an{T pl] ngR _A<L it% biết yêu thương quê hương chúng ta.
*** Dom palei Cam daok di nagar Panrang nâh rabha tuei puk bhum ꨕꨯꩌ ꨚꨤꨬ ꨌꩌ ꨕꨯꨱꩀ ꨕꨫ ꨗꨈꩉ ꨚꨗꨴꩃ ꨗꩍ ꨓꨶꨬ ꨚꨭꩀꨞꨭꩌ CÁC LÀNG CHĂM Ở NINH THUẬN PHÂN CHIA THEO ĐỊA BÀN Cham villages in NinhThuan province are divided by location. |
꩑. ꨚꨤꨬ ꨝꩊ ꨣꨪꨢꨩ palei Bal Riya: làng Bỉnh Nghĩa, thuộc xã Bắc Sơn, huyện Thuận Bắc.
꩒. ꨚꨤꨬ ꨚꨡꨵꩇ ꨆꨵꩀ palei Pamblap Klak: thôn An Nhơn, thuộc xã Xuân Hải, huyện Ninh Hải.
꩓.. ꨚꨤꨬ ꨚꨡꨵꩇ ꨝꨣꨭꨥ palei Pamblap Baruw: thôn Phước Nhơn (được tách ra từ palei Pamblap Klak, thuộc xã Xuân Hải, huyện Ninh Hải).
꩔. ꨚꨤꨬ ꨌꩃ palei Cang: thôn Lương Tri, thuộc xã Nhơn Sơn, huyện Ninh Sơn.
꩕. ꨚꨤꨬ ꨓꨝꨮꩃ palei Tabeng: làng Thành Ý, thuộc xã Thành Hải, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm.
꩖. ꨚꨤꨬ ꨝꨯꨱꩍ ꨝꨪꨗꨫ palei Baoh Bini: làng Hoài Trung, thuộc xã Phước Thái, huyện Ninh Phước.
꩗. ꨚꨤꨬ ꨚꨕꨴꨩ palei Padra: trước là làng Như Ngọc, nay là làng Như Bình, thuộc xã Phước Thái, huyện Ninh Phước.
꩘. ꨚꨤꨬ ꨝꨯꨱꩍ ꨕꨘꨩ palei Baoh Dana: làng Chất Thường, thuộc xã Phước Hậu, huyện Ninh Phước.
꩙. ꨚꨤꨬ ꨡꨵꩃ ꨆꨌꩀ palei Mblang Kacak: thôn Phước Đồng, thuộc xã Phước Hậu, huyện Ninh Phước.
꩑꩐. ꨚꨤꨬ ꨌꨯꨱꩀ palei Caok: làng Hiếu Lễ, thuộc xã Phước Hậu, huyện Ninh Phước.
꩑꩑. ꨚꨤꨬ ꨝꨯꨱꩍ ꨕꨮꩃ palei Baoh Deng: thôn Phú Nhuận, thuộc xã Phước Thuận, huyện Ninh Phước.
꩑꩒. ꨚꨤꨬ ꨨꨟꨭꨩ ꨓꨗꨴꩆ palei Hamu Tanran: làng Hữu Đức, thuộc xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước.
꩑꩓. ꨚꨤꨬ ꨔꨶꨮ ꩉ palei Thuer: làng Hậu Sanh, thuộc xã Phước Hữu, huyện Ninh Phước.
꩑꩔. ꨚꨤꨬ ꨨꨟꨭꨩ ꨌꨴꨯꨱꩀ palei Hamu Craok: làng Vĩnh Thuận (Bàu Trúc), thuộc thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước.
꩑꩕. ꨚꨤꨬ ꨌꨆꨵꨰꩂ palei Caklaing: làng Mỹ Nghiệp, thuộc thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước.
꩑꩖. ꨚꨤꨬ ꨝꩊ ꨌꨯꨮꨱ palei Bal Caong: làng Chung Mỹ, thuộc thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước.
꩑꩗. ꨚꨤꨬ ꨌꨶꩍ ꨚꨓꨪꩍ palei Cuah Patih: làng Thành Tín, thuộc xã Phước Hải, huyện Ninh Phước.
꩑꩘. ꨚꨤꨬ ꨆꨓꨭꩍ palei Katuh: làng Tuấn Tú, thuộc xã An Hải, huyện Ninh Phước.
꩑꩙. ꨚꨤꨬ ꨣꩌ palei Ram: làng Văn Lâm, thuộc xã Phước Nam, huyện Thuận Nam.
꩒꩐. ꨚꨤꨬ ꨀꨳꨩ ꨤꨪꨂꨩ palei Aia Li-u: làng Phước Lập, thuộc xã Phước Nam, huyện Thuận Nam.
꩒꩐+. ꨚꨤꨬ ꨀꨳꨩ ꨝꨊꨭꩀ = palei Aia Banguk (ngày trước là một palei tách biệt với Aia Li-u, nhưng nay đã bị gộp chung thành một palei Aia Li-u)
꩒꩑. ꨚꨤꨬ ꨚꨤꨯꨱ palei Palao: thôn Hiếu Thiện, thuộc xã Phước Nam, huyện Thuận Nam.
꩒꩒. ꨚꨤꨬ ꨚꨞꩆ palei Pabhan: làng Vụ Bổn, thuộc xã Phước Nam, huyện Thuận Nam.
*** Dom palei Cam daok di nagar Kraong nâh rabha tuei puk bhum ꨕꨯꩌ ꨚꨤꨬ ꨌꩌ ꨕꨯꨱꩀ ꨕꨫ ꨗꨈꩉ _\k” ꨗꩍ ꨓꨶꨬ ꨚꨭꩀꨞꨭꩌ CÁC LÀNG CHĂM Ở BÌNH THUẬN PHÂN CHIA THEO ĐỊA BÀN (1) Cham villages in BinhThuan province are divided by location (1) |
- (updating…)
*** Dom palei Cam daok di nagar Parik nâh rabha tuei puk bhum ꨕꨯꩌ ꨚꨤꨬ ꨌꩌ ꨕꨯꨱꩀ ꨕꨫ ꨗꨈꩉ pr{K ꨗꩍ ꨓꨶꨬ ꨚꨭꩀꨞꨭꩌ CÁC LÀNG CHĂM Ở BÌNH THUẬN PHÂN CHIA THEO ĐỊA BÀN (2) Cham villages in BinhThuan province are divided by location (2) |
- (updating…)
*** Dom palei Cam daok di nagar Pajai nâh rabha tuei puk bhum ꨕꨯꩌ ꨚꨤꨬ ꨌꩌ ꨕꨯꨱꩀ ꨕꨫ ꨗꨈꩉ p=j ꨗꩍ ꨓꨶꨬ ꨚꨭꩀꨞꨭꩌ CÁC LÀNG CHĂM Ở BÌNH THUẬN PHÂN CHIA THEO ĐỊA BÀN (3) Cham villages in BinhThuan province are divided by location (3) |
- (updating…)
(*** and More Updating…) |
« Back to Glossary Index