Phật | | Buddha

Đức Phật

 

1. (d.)   b~T But 
  /but˨˩ʔ/

Buddha. 
  • thí dụ, một Phật tử có thể niệm câu “Nam mô A Di Đà Phật” hàng ngàn lần mỗi ngày pgP, s% ur/ t&] b~T kL h~% m_m<N s~n~| ,,am{tB% b~T,, rb~| O$ s% hr] pagap, sa urang tuei But kal hu mamaon sunuw “Amitabha But” rabuw mbeng sa harei.
    for instance, thousands of times a day, a Buddhist may repeat the prayer “I place my faith in Amida Buddha”
    .

 

2. (d.)   B{K Bhik 
  /bhɪk˨˩/

Buddha. 

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen