Đức Phật
1. (d.) b~T But Buddha. |
- thí dụ, một Phật tử có thể niệm câu “Nam mô A Di Đà Phật” hàng ngàn lần mỗi ngày pgP, s% ur/ t&] b~T kL h~% m_m<N s~n~| ,,am{tB% b~T,, rb~| O$ s% hr] pagap, sa urang tuei But kal hu mamaon sunuw “Amitabha But” rabuw mbeng sa harei.
for instance, thousands of times a day, a Buddhist may repeat the prayer “I place my faith in Amida Buddha”.
2. (d.) B{K Bhik Buddha. |
« Back to Glossary Index