/fi:ʔ/
1. (d.) | mật = fiel. gallbladder, bile. |
- phik cagau f{K cg~@ mật gấu.
bear bile.
2. (d.) | người yêu = bien-aimée. lover. |
- thei mai mâng déh thei o, dreh phik kau lo yaom sa urang (cd.) E] =m m/ _d@H E] o%, \d@H f{K k~@ _l% _y> s% ur/ ai đó về từ đàng xa, giống người yêu ta chỉ riêng một người.
3. (t.) | thuộc về ruột thịt = consanguin. in the same race. |
- kamuen phik km&@N f{K cháu ruột.
niece (or nephew).
4. (t.) | đắng = amer. bitter. |
- njem phik W# f{K rau đắng = Bacopa monniera = endive.
- aia habai njem phik a`% h=b W# f{K canh rau đắng = bitter vegetable soup (endive soup).
- jru phik \j~% f{K thuốc đắng = medicine is bitter.
5. (d.) | Phik Tirai f{K t{=r tên một vua Chàm (1654-1657) = nom d’un roi Cam. name of a Champa king. |
« Back to Glossary Index