I. quen, quen biết (nói về nhận thức)
(đg. t.) \k;N krân familiar. |
- quen nhau \k;N g@P krân gep.
know each other. - làm quen với nhau ZP \k;N _s” g@P ngap krân.
make friend together. - quen biết một người E~@ \k;N s% ur/ ngap krân sa urang.
know a person. - hai người quen thuộc với nhau d&% ur/ \k;N rQP g@P dua urang krân randap gep.
two people are familiar with each other.
II. quen, thói quen, thân quen, quen rồi (nói về hành vi)
(đg. t.) rQP randap Requested file could not be found (error code 404). Verify the file URL specified in the shortcode. /ra-ɗap/acquainted. |
- quen làm rQP ZP randap ngap.
used to work; accustomed to work. - quen thói rQP tq% randap tana.
habit; habitual. - quen mùi rQP h@P randap hep.
accustomed to a smell. - quen nhau rQP g@P randap gep.
know clearly each other. - quen thuộc rQP B`N randap bhian.
acquainted; usual. - hai người quen thuộc với nhau d&% ur/ \k;N rQP g@P dua urang krân randap gep.
two people are familiar with each other.
« Back to Glossary Index