/tʱɔh/
(cv.) saoh _s<H [A, 491]
1. (t.) |
không, rỗng, trống = sans rien, vide. |
- nao thaoh _n< _E<H đi không = partir sans bagages.
- daok thaoh _d<K _E<H ở không, ở vá (giá) = être à ne rien faire, qui n’est pas marrié.
- kalaok thaoh k_l<K _E<H chai không = bouteille vide; ndom thaoh OÎ* OT@H vu khống = calomnier.
2. (t.) |
thaoh-ther _E<H-E@R hảo huyền, khống = oiseux, inutile. |
- ndom thaoh-ther ka urang _Q’ _E<H-E@R k% ur/ nói khống người ta.
- ndom thaoh ndom ther (tng.) _Q’ _E<H _Q’ E@R nói vu nói khống.
3. (t.) |
thaoh-laoh _E<H-_l<H [Bkt.] trống rỗng; không được việc, vô dụng [Ram]. |
- akaok nyu thaoh-laoh min a_k<K v~% _E<H-_l<H m{N đầu óc hắn trống rỗng thôi.
- ban ni thaoh-laoh min juai sak-hatai di nyu juai bN n} _E<H-_l<H m{N, =j& xK-h=t d} v~% =j& thằng này vô dụng lắm đừng tin tưởng vào nó nhé.
Related
« Back to Glossary Index