thổi | | blow

1.  thổi mạnh, thổi cho tắt, thổi cho bay

(đg.)   b*~H bluh 
  /bluh˨˩/ 

  to blow off, blow out.
  • thổi lửa đèn (cho tắt ngọn đang cháy) b*~H ap&] mvK (k% pd’) bluh apuei manyâk (ka padam).
    blow out the oil-lamp.
  • thổi giấy bay đi b*~H baR pR _n< bluh baar par nao.
    blow the paper away.

 

2.  thổi nhẹ, thổi cho bùng lên; chơi nhạc cụ thổi

(đg.)   ay~K ayuk 
  /a-juʔ/

blow up, blow to flare.
  • thổi lửa cho cháy lên, bùng lên ay~K ap&] ayuk apuei.
    blow up the fire.
  • thổi kèn saranai ay~K xr=q ayuk saranai.
    blow Saranai; play the Saranai (a blowing instrument).
  • gió thổi mây bay az{N ay~K tgn~’ p@R angin ayuk taganum per.
    the wind blows the clouds.

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen