1. thổi mạnh, thổi cho tắt, thổi cho bay
(đg.) b*~H bluh to blow off, blow out. |
- thổi lửa đèn (cho tắt ngọn đang cháy) b*~H ap&] mvK (k% pd’) bluh apuei manyâk (ka padam).
blow out the oil-lamp. - thổi giấy bay đi b*~H baR pR _n< bluh baar par nao.
blow the paper away.
2. thổi nhẹ, thổi cho bùng lên; chơi nhạc cụ thổi
(đg.) ay~K ayuk blow up, blow to flare. |
- thổi lửa cho cháy lên, bùng lên ay~K ap&] ayuk apuei.
blow up the fire. - thổi kèn saranai ay~K xr=q ayuk saranai.
blow Saranai; play the Saranai (a blowing instrument). - gió thổi mây bay az{N ay~K tgn~’ p@R angin ayuk taganum per.
the wind blows the clouds.
« Back to Glossary Index