trắng | | white; clean; pure

1.  trắng, màu trắng (chỉ nói về màu sắc)

(t.)   pt{H patih 
Requested file could not be found (error code 404). Verify the file URL specified in the shortcode.
  /pa-tɪh/

white (color only).
  • áo trắng (áo màu trắng) a| pt{H aw patih.
    white cloths (color only, sometimes talk about a girl’s light skin).
  • trắng trẻo (chỉ nói về màu sắc, đôi khi nói về màu da của một cô gái) pt{H-pt`$ patih-patieng.
    so white (talking about colors only).
  • trắng bạch pt{H _k<K patih kaok.
    so white, clear white, pure white.

 

2.  trắng, trắng sạch, sạch sẽ (nói về vấn đề vệ sinh, sự tồn đọng của các vật thể)

(t.)   _OU mbong 
  /ɓo:ŋ/

white, clean, clean white (talking about hygiene, the backlog of objects).
  • áo trắng (áo trắng sạch, không có vết bẩn) a| _OU aw mbong.
    cleaned white cloths (no stains).
  • hết trắng (hết sạch, hết trơn) ab{H _OU abih mbong.
    all clean.
  • trắng phau (rất trắng và sạch sẽ) _OU pt{H (pt{H _OU) mbong patih (patih mbong).
    very white and clean.

 

3.  trắng, trắng trong, trắng tinh, trắng sạch sành sanh, trắng tinh khiết (nói về sự trắng trong và tinh khiết đơn thuần. Mức độ tính chất sạch hơn so với “_OU mbong“)

(t.)   _k<K kaok 
  /kɔ:ʔ/

very clean and pure (talking about pure white and pure purity. Its level of properties is cleaner and much more than ” _OU mbong“)
  • áo trắng (trắng tinh khiết, không pha, không bám bụi trần) a| _k<K aw kaok.
    white cloths (pure white, not doped, not cling to earthly dust).
  • chức sắc tôn giáo mặc bộ đồ trắng (không bám bụi trần) hl~| jn/ az&] c~K _k<K haluw janâng anguei cuk kaok.
    religious dignitaries wear white clothes (do not cling to earthly dust).
  • trắng trẻo (sáng sủa không tì vết) pt{H _k<K patih kaok.
    spotless bright.
  • hết trắng (hết sạch sành sanh) ab{H _k<K abih kaok.
    all clean (nothing else anymore).

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen