/tʊər/
(cv.) atuer at&@R [Cam M]
1. (đg.) | treo = suspendre. to hang. |
- tuer bruei tangi t&@R \b&] tz} đeo tua tai = accrocher un anneau à l’oreille.
- tuer khaok di takuai kabaw t&@R _A<K d} t=k& kb| treo mõ nơi cổ trâu = suspendre la crécelle au cou du buffle.
- tuer tagok t&@R t_gK treo lên.
- akhar tuer aAR t&@R chữ treo (một dạng viết của Akhar Thrah).
- ala o thei pataok, ngaok o thei tuer (aia balan; aia harei) al% o% E] p_t<K, _z<K o% E] t&@R (a`% blN, a`% hr]) dưới chẳng ai chống, trên chẳng ai treo (trên không chằng, dưới không rễ).
2. (t.) | tuer tabiak t&@R tb`K[Bkt.] phổ biến. popular. |
- akayét si panâh tuer tabiak ak_y@T s} pnH t&@R tb`K tráng ca sắp được sáng tác để phổ biến.
_____
Synonyms: nyuel v&@L, wak wK
« Back to Glossary Index