tỵ hiềm | | avoid suspicion

tị hiềm

(đg.)   \kK=b krakbai 
Requested file could not be found (error code 404). Verify the file URL specified in the shortcode.
  /

avoid suspicion.

(nghi ngờ, không tin nhau, sợ bị hiểu lầm, nghi ngờ, nên tránh mọi sự hợp tác, quan hệ với nhau)

  • quên đi mối tỵ hiềm giữa hai nhà w@R kD% krK=b d} \k;H d& s/ wer kadha krakbai di krâh dua sang.
    forget the enmity between the two families.
  • xóa bỏ mọi tỵ hiềm giữa các dân tộc =\cH yH r[  \kK=b k% _d’ prN craih yah rim krakbai ka dom paran.
    eliminate all enmity between nations.

(Từ tiếng Việt cũ, ít dùng: tránh trước đi, không làm việc gì đó vì sợ dễ bị nghi ngờ, hiểu lầm)

  • sợ bị người ta hiểu lầm nên tị hiềm không hỏi kQ% ur/ E~@ S~K nN \kK=b oH mv} kanda urang thau chuk nan krakbai oh manyi.
    afraid of being misunderstood, so (I) avoided not to ask.

 

« Back to Glossary Index

Wak Kommen