urang ur/ [Cam M]

/u-ra:ŋ/

(d. đ.) người, người ta; đứa = personne, les gens; (catégoriel).
  • dua urang anâk  d&% ur/ anK hai đứa con = deux enfants.
  • oh mboh sa urang halei  oH _OH ur/ hl] chẳng thấy người nào.
  • ndom balei urang  _Q’ bl] ur/ nói xấu người ta.
  • dua urang khap di gep  d&% ur/ AP d} g@P hai người yêu nhau.
  • kathaot oh thei ramai, ralo jién padai urang mai juak gep (tng.)  k_E<T oH E] r%=m, r_l% _j`@N p=d ur/ =m j&K g@P nghèo cùng chẳng thấy bóng ai, khi lắm tiền của người ta đến thăm nườm nượp.
« Back to Glossary Index

Wak Kommen