/u-ra:ŋ/
(d. đ.) | người, người ta; đứa = personne, les gens; (catégoriel). |
- dua urang anâk d&% ur/ anK hai đứa con = deux enfants.
- oh mboh sa urang halei oH _OH ur/ hl] chẳng thấy người nào.
- ndom balei urang _Q’ bl] ur/ nói xấu người ta.
- dua urang khap di gep d&% ur/ AP d} g@P hai người yêu nhau.
- kathaot oh thei ramai, ralo jién padai urang mai juak gep (tng.) k_E<T oH E] r%=m, r_l% _j`@N p=d ur/ =m j&K g@P nghèo cùng chẳng thấy bóng ai, khi lắm tiền của người ta đến thăm nườm nượp.